50+ Ways To Ask & Give Directions In Vietnamese Like A Pro

When traveling in Vietnam, you may need to ask for directions to a tourist attraction or give directions in Vietnamese so a friend can come to you. Knowing Vietnamese phrases for directions can help you or your friend get to the right address without frustration and wasted time.

In today’s lesson, I will help you learn the words for directions, how to ask the right question, and how to show someone’s directions in Vietnamese.

Ask For Directions In The Vietnamese Language

Direction In Vietnamese

Nowadays, you can easily use Google Maps to show you the way to a place. However, Google Maps is not always up-to-date, and it cannot help you find the exact building or a house in a small street in Vietnam.

In addition, finding a place in a rural area in Vietnam can be challenging if you don’t know how to ask the locals for directions. Because of that, we will learn the common questions for directions below:

  • Where is …? – … ở đâu?
  • Where is the train station? – Sân ga ở đâu?
  • Which way should I go? – Tôi nên đi đường nào?
  • Which direction should I go? – Tôi nên đi hướng nào?
  • I want to go to the train station. – Tôi muốn tới sân ga.
  • How can I get there? – Tôi có thể đi tới đó bằng cách nào?
  • Where are you? – Bạn đang ở đâu?
  • What is the name of this place? – Nơi này tên là gì?
  • Where is the nearest bus stop? – Điểm dừng xe buýt gần nhất ở đâu?
  • Where should I transfer? – Tôi nên chuyển tiếp ở đâu?
  • How long does it take? – Đi tới đó mất bao lâu?
  • Where can I buy a ticket? – Tôi có thể mua vé ở đâu?
  • I want to buy a ticket to … – Tôi muốn mua một vé tới …
  • How much is this ticket? – Vé này hết bao nhiêu?
  • When does the train leave? – Khi nào tàu rời đi?
  • When will the train arrive? – Khi nào tàu tới nơi?
  • Where are we? – Chúng ta đang ở đâu vậy?
  • Where should we go? – Chúng ta nên đi đâu đây?
  • Can I park my car here? – Tôi đỗ xe ở đây được chứ?
  • Could you show me the way to the bus stop? – Bạn có thể chỉ cho tôi đường tới điểm dừng xe buýt không?
  • Will the train leave on time? – Tàu có khởi hành đúng giờ không?
  • Can I walk there? – Tôi có thể đi bộ tới đó không?
  • Can I take a taxi there? – Tôi có thể bắt taxi đến đó không?
  • Where is the public transportation? – Giao thông công cộng ở đâu?
  • Where should I get off? – Tôi nên xuống ở đâu?
  • Is it near …? – Nó có gần … không?
  • Is it far from …? – Nó có xa … không?
  • Which bus number should I get on? – Tôi nên bắt xe buýt số mấy?
  • Do I need to turn right there? – Tôi có cần rẽ phải ở đó không?
  • Is it in the north? – Nó có nằm ở phía Bắc không?

Learn Vietnamese Direction Words

The direction words introduced below will help you understand where things are located and help you find a place more easily.

  • Straight ahead – Thẳng trước mặt
  • On the left – Phía bên trái
  • On the right – Phía bên phải
  • In front of – Trước mặt
  • Behind – Đằng sau, phía sau
  • Between – Ở giữa
  • Far – Xa
  • Near – Gần
  • Left-hand side – Bên tay trái
  • Right-hand side – Bên tay phải
  • Under – Ở dưới
  • Above – Phía trên
  • Opposite to – Đối diện
  • Direction – Phương hướng, phía
  • North – Phía bắc
  • South – Phía nam
  • West – Phía tây
  • East – Phía đông
  • Northeast – Phía đông bắc
  • Southeast – Phía đông nam
  • Northwest – Phía tây bắc
  • Southwest – Phía tây nam
  • Northern – Miền Bắc
  • Southern – Miền Nam
  • Intersection – Ngã tư
  • T-intersection – Ngã ba
  • Round about – Bùng binh
  • U-turn – Nơi quay đầu xe
  • Traffic light – Đèn giao thông
  • Traffic sign – Biển báo giao thông
  • Lane – Làn xe
  • One way – Đường một chiều
  • Transportation – Giao thông
  • By foot – Đi bộ
  • City center – Trung tâm thành phố
  • Shopping mall – Khu thương mại
  • Here – Ở đây
  • There – Ở đó

Give Directions In Vietnamese

Direction In Vietnamese

Imagine you just got to the airport in Hanoi, and you want to go to your hotel in the city center. What should you say to the taxi driver so he can take you to the right place?

As not many Vietnamese taxi drivers can speak nor understand English, it would be better if you could give them directions in Vietnamese.

Below are some phrases you can use to give directions in Vietnamese:

  • Go straight on – Đi thẳng
  • Turn left – Rẽ trái
  • Turn right – Rẽ phải
  • Make a U-turn – Quay đầu xe
  • Please stop here. – Vui lòng dừng ở đây.
  • Please wait a moment. – Vui lòng đợi một lát.
  • Wait a second. – Đợi một chút.
  • I’m at … – Tôi đang ở …
  • Please take me to … – Làm ơn đưa tôi tới …
  • Please use the meter. – Vui lòng dùng công tơ mét.
  • Please drive more slowly. – Làm ơn lái xe chậm hơn.
  • Please reduce the speed. – Làm ơn giảm tốc độ.
  • Please drive faster. – Làm ơn lái xe nhanh hơn.
  • It is far from here. – Nó ở xa nơi đây.
  • It is near to here. – Nó gần đây.
  • It takes about ten minutes. – Đi mất khoảng mười phút.
  • Cross the street. – Đi qua đường.
  • Fasten your seat belt, please. – Vui lòng thắt dây an toàn.
  • Don’t exceed the speed limit. – Đừng vượt quá tốc độ.
  • The train leaves in ten minutes. – Chuyến tàu sẽ khởi hành trong mười phút.
  • The bus hasn’t come yet. – Xe buýt chưa đến.
  • The last train has already gone. – Chuyến tàu cuối cùng đã rời đi rồi.
  • The shop is on the left-hand side. – Cửa hàng nằm bên tay trái.
  • The restaurant is in front of the shop. – Nhà hàng nằm trước mặt cửa hàng.
  • I got lost. – Tôi bị lạc đường.
  • Follow me. – Đi theo tôi.
  • Go with me. – Đi với tôi.

Conclusion

Now you are equipped with direction words and sentences. I believe that you will feel more confident walking on a street and communicating with native speakers in Vietnam.

I would recommend you learn other words and sentences to start a conversation in Vietnamese such as how to say hello, thank you, and how to read Vietnamese addresses.

It would be missing if you get the direction from locals and still can’t find the right place because you don’t understand how a Vietnamese address is ruled.

It is not hard to learn Vietnamese when you practice the language in real life. You can also test your pronunciation and your understanding of the language with the Ling app. The app provides you with 200 Vietnamese language lessons with fun mini-games.

So, where do you want to go? Can you give directions in Vietnamese to get there?

Leave a Reply